– Nguồn infonet –
Giới thiệu: Mực một nắng
Gọi là mực một nắng đơn giản là vì chúng chỉ được phơi qua một nắng, cái ngưỡng lưng chừng, để nó chẳng phải mực khô, cũng không còn tươi nguyên nữa. Từ cách đó, mực một nắng được tạo ra từ đủ các loại mực như mực ống, mực nang, mực lá… Nhưng trên hết mực dùng làm món này ngon nhất vẫn là mực lá, vì thịt dày thớ, dai, săn lại chứa nhiều nước.
Một bí quyết quan trọng không kém làm nên hương vị đặc biệt của món ăn đó là trước khi đem phơi, mực phải được nhúng qua nước biển. Nắng để phơi mực phải là thứ nắng to, hanh hao để sao cho chỉ một cơn nắng cũng đủ “nướng” ráo, dẻo, hơi rám làn da nhưng vẫn giữ được vị ngọt tươi bên trong mực. Thường thì mực sau khi được câu trong đêm sẽ được dân chài xẻ, hong mát qua sương đêm và đón nắng ngay trên mạn thuyền để hứng trọn vẹn bao sương gió biển khơi.
Tuy cách thức chế biến không có gì kỳ bí nhưng Phan Thiết, Côn Đảo, Cù lao Chàm, Phan Rang, Phú Quốc vẫn được xem là những nơi nổi tiếng về mực một nắng, vì đây đều là những vùng biển có nước biển mặn, nắng to, hanh. Nên, khi có dịp đi du lịch đến những vùng đất này, hầu hết du khách đều không quên mua những con mực một nắng to, ngon về ăn hoặc làm quà. Để chọn được mực ngon, theo mách nhỏ của dân chài thì bạn nên chọn những con mực ráo thân, có màu hơi đục, dẻo nhưng bên trong thịt mực vẫn còn tươi, dày thịt. Khi mua về, nếu chưa chế biến ngay, bạn nên cất mực vào tủ lạnh để giữ vị ngọt của mực.
Giá trị dinh dưỡng của mực một nắng (tham khảo)
THÔNG TIN VỀ CALORIES
|
Nguồn |
Dựa trên 100g |
DV (%) |
Tổng calories |
92 Kcal |
5% |
– Từ tinh bột |
13 Kcal |
|
– Từ chất béo |
12,4 Kcal |
|
– Từ protein |
66,5 Kcal |
|
– Từ cồn |
0 Kcal |
|
|
THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN
|
Axit amin |
Dựa trên 100g |
DV (%) |
Tổng protein |
15,6 g |
31% |
– Tryptophan |
174 mg |
|
– Threonine |
670 mg |
|
– Isoleucine |
678 mg |
|
– Leucine |
1096 mg |
|
– Lysine |
1164 mg |
|
– Methionine |
351 mg |
|
– Cystine |
204 mg |
|
– Phenylalanine |
558 mg |
|
– Tyrosine |
498 mg |
|
– Valine |
680 mg |
|
– Arginine |
1136 mg |
|
– Histidine |
299 mg |
|
– Alanine |
942 mg |
|
– Aspartic acid |
1503 mg |
|
– Glutamic acid |
2118 mg |
|
– Glycine |
974 mg |
|
– Proline |
635 mg |
|
– Serine |
698 mg |
|
|
THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN
|
Vitamin |
Dựa trên 100g |
DV (%) |
Vitamin A |
33 IU |
1% |
Vitamin C |
4,7 mg |
8% |
Vitamin D |
0 IU |
0% |
Vitamin E |
1,2 mg |
4% |
Vitamin K |
0 mg |
0% |
Thiamin B1 |
0 mg |
0% |
Riboflavin B2 |
0,4 mg |
24% |
Niacin B3 |
2,2 mg |
11% |
Vitamin B6 |
0,1 mg |
5% |
Folate |
5 mcg |
1% |
Vitamin B12 |
1,3 mcg |
22% |
Pantothenic Acid B5 |
0,5 mg |
5% |
Choline |
65 mg |
|
Betaine |
0 mg |
|
|
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
|
Khoáng Chất |
Dựa trên 100g |
DV (%) |
Calcium – Canxi |
32 mg |
3% |
Sắt – Iron |
0,7 mg |
4% |
Magie – Magnesium |
33 mg |
8% |
Phốt pho – Phosphorus |
221 mg |
22% |
Kali – Potassium |
246 mg |
7% |
Natri – Sodium |
44 mg |
2% |
Kẽm – Zinc |
1,5 mg |
10% |
Đồng – Copper |
1,9 mg |
95% |
Mangan – Manganese |
0 mg |
0% |
Selen – Selenium |
44,8 mcg |
64% |
|
THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO
|
Fat |
Dựa trên 100g |
DV (%) |
Tổng số fat |
1,4 g |
2% |
– Béo bão hòa |
0,4 g |
2% |
– Trans fat |
0 g |
|
– Cholesterol |
233 mg |
|
– Chưa bão hòa đơn |
0,1 g |
|
– Chưa bão hòa đa |
0,5 g |
|
– Omega 3 |
496 mg |
|
– Omega 6 |
2 mg |
|
|
THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT
|
Carbonhydrate |
Dựa trên 100g |
DV (%) |
Tổng số carb |
31 g |
10% |
– Chất xơ Fiber |
0 g |
0% |
– Chất đường Sugar |
0 g |
|
– Đường Sucrose |
0 mg |
|
– Đường Glucose |
0 mg |
|
– Đường Fructose |
0 mg |
|
– Đường Lactose |
0 mg |
|
– Đường Maltose |
0 mg |
|
– Đường Galactose |
0 mg |
|
|
THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC
|
Tên dinh dưỡng |
Dựa trên 100g |
DV (%) |
– Chất cồn |
0 g |
|
– Nước |
78,5 g |
|
– Ash |
1,4 g |
|
– Caffeine |
0 mg |
|
– Theobromine |
0 mg |
|
|